1 |
Nước sông Cầu |
cầu Dương Quang |
NMTX-1 |
Quan trắc môi trường nền |
105.823 |
22.153 |
Nước sông Cầu tại cầu Dương Quang |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu từ đầu nguồn đến thành phố Bắc Kạn |
2 |
Nước suối Nặm Cắt |
|
NMTX-4 |
Quan trắc môi trường nền |
105.829 |
22.153 |
Hạ lưu suối Nặm Cắt, trước khi hợp lưu với sông Cầu |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nặm Cắt trước khi nhập lưu với sông Cầu |
3 |
Nước suối Nông Thượng chảy qua khu dân cư Quang Sơn, Đội Kỳ |
|
NMTX-5 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.834 |
22.152 |
Nước suối Nông Thượng trước khi hợp lưu với sông Cầu |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước suối Nông Thượng chảy qua khu dân cư Quang Sơn, Đội Kỳ |
4 |
Nước suối Pá Danh |
|
NMTX-6 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.848 |
22.155 |
Nước suối Pá Danh |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước suối Pá Danh |
5 |
Nước suối chảy qua phường Phùng Chí Kiên và Đức Xuân |
|
NMTX-7 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.834 |
22.151 |
Nước suối chảy qua phường Phùng Chí Kiên và Đức Xuân |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước suối chảy qua phường Phùng Chí Kiên và phường Đức Xuân |
6 |
Nước suối Khuổi Cuồng |
|
NMTX-8 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.881 |
22.079 |
Nước suối Khuổi Cuồng |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước suối Khuổi Cuồng chảy qua xã Xuất Hóa. |
7 |
Nước sông Năng tại cầu Tin Đồn |
thị trấn Chợ Rã |
NMBB-1 |
Quan trắc môi trường nền |
105.723 |
22.453 |
Nước sông Năng tại cầu Tin Đồn |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Năng từ đầu nguồn tới thị trấn Chợ Rã. |
8 |
Nước sông Năng tại Buốc Lốm |
bến đò |
NMBB-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.674 |
22.454 |
Nước sông Năng tại Buốc Luốm |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Năng đoạn từ thị trấn Chợ Rã đến xã Khang Ninh |
9 |
Nước hồ Ba Bể |
Hồ 1 |
NMBB-3 |
Quan trắc môi trường nền |
105.619 |
22.406 |
Nước hồ Ba Bể (hồ 1) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ở Hồ 1 |
10 |
Nước hồ Ba Bể |
Hồ 3 |
NMBB-4 |
Quan trắc môi trường nền |
105.612 |
22.44 |
Nước hồ Ba Bể (hồ 3) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước ở Hồ 3 gần vị trí hợp với sông Năng |
11 |
Nước suối Chợ Lèng |
cầu treo Pác Ngòi |
NMBB-5 |
Quan trắc môi trường nền |
105.642 |
22.385 |
Nước suối Chợ Lèng tại cầu treo Pác Ngòi |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Chợ Lèng trước khi chảy vào Hồ Ba Bể |
12 |
Nước suối Tà Han |
tại bản Cốc Tộc |
NMBB-6 |
Quan trắc môi trường nền |
105.608 |
22.41 |
Nước suối Tà Han tại bản Cốc Tộc |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Tà Han trước khi chảy vào Hồ Ba Bể |
13 |
Nước sông Hà Hiệu tại cầu treo Pác Châm xã Bành Trạch |
|
NMBB-7 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.771 |
22.469 |
Nước sông Hà Hiệu tại cầu treo Pác Châm xã Bành Trạch |
Đánh giá chất lượng nước sông Hà Hiệu trước khi hợp lưu với sông Năng |
14 |
Nước suối Nà Cú |
xã Cẩm Giàng |
NMBT-1 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.879 |
22.206 |
Nước suối Nà Cú tại cầu Cẩm Giàng |
Đánh giá chất lượng nước suối Nà Cú đoạn từ thị trấn Phủ Thông đến xã Cẩm Giàng (cầu Nà Cù). Các tác động do hoạt động của nhà máy Gang Cẩm Giàng |
15 |
Nước suối Phủ Thông |
tại cầu Suối To |
NMBT-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.877 |
22.254 |
Nước suối Phủ Thông tại cầu suối To |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Phủ Thông sau khi chảy qua khu vực thị trấn |
16 |
Nước suối Nà Cú tại xã Nguyên Phúc |
|
NMBT-3 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.887 |
22.155 |
Nước suối Nà Cú tại xã Nguyên Phúc |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Cù trước khi hợp lưu với sông Cầu |
17 |
Nước suối Sỹ Bình tại xã Mỹ Thanh |
|
NMBT-4 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.914 |
22.151 |
Nước suối Sỹ Bình tại xã Mỹ Thanh |
Đánh giá chất lượng nước suối Nà Cú đoạn từ thị trấn Phủ Thông đến xã Cẩm Giàng (cầu Nà Cù). Các tác động do hoạt động của nhà máy Gang Cẩm Giàng |
18 |
Nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái |
|
NMCĐ-1 |
Quan trắc môi trường nền |
105.576 |
22.171 |
Nước suối Nà Tùm xã Ngọc Phái |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Tùm, xã Ngọc Phái. |
19 |
Nước sông Phó Đáy |
xã Bình Trung |
NMCĐ-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.56 |
22.018 |
Nước sông Phó Đáy tại xã Bình Trung (sau nhà máy giấy và gỗ Bình Trung) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Phó Đáy |
20 |
Suối Quảng Bạch - Nam Cường |
tại xã Nam Cường |
NMCĐ-3 |
Quan trắc môi trường nền |
105.603 |
22.372 |
Nước suối Quảng Bạch - Nam Cường |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Quảng Bạch - Nam Cường |
21 |
Nước suối Bản Thi |
gần bệnh viện 50 giường |
NMCĐ-4 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.491 |
22.222 |
Nước suối Bản Thi gần bệnh viện 50 giường |
Đánh giá mức độ ô nhiễm nước suối Bản Thi do các hoạt động khu mỏ Chợ Điền và sinh hoạt của nhân dân xã Bản Thi. |
22 |
Nước sông Phó Đáy tại xã Bằng Lãng |
cầu Tủm Tó |
NMCĐ-5 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.57 |
22.123 |
Nước sômg Phó Đáy tại xã Bằng Lãng |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước sông Phó Đáy (nhánh thứ nhất) do các hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản tại đầu nguồn |
23 |
Nước sông Cầu tại xã Đông Viên |
cầu treo Khâu Chủ |
NMCĐ-6 |
Quan trắc môi trường nền |
105.663 |
22.141 |
Nước sông Cầu tại xã Đông Viên |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Cầu. Các tác động do tự nhiên, hoạt động nông lâm nghiệp |
24 |
Nước sông Phó Đáy xã Yên Nhuận |
nhánh thứ hai |
NMCĐ-7 |
Quan trắc môi trường nền |
105.586 |
22.027 |
Nước sông Phó Đáy xã Yên Nhuận (nhánh thứ hai) |
Hiện trạng và diễn biến nhiễm trong nước sông Phó Đáy (nhánh thứ hai) do các hoạt động dân sinh, nông lâm nghiệp |
25 |
Nước sông Cầu tại xã Nông Hạ |
sau vị trí xả nước thải của nhà máy giấy Đế |
NMCM-1 |
Quan trắc môi trường tác động |
105.826 |
21.998 |
Nước sông Cầu tại xã Nông Hạ |
Đánh giá mức độ ô nhiễm trong nước Sông Cầu sau vị trí xả nước thải của nhà máy giấy Đế |
26 |
Nước sông Cầu tại xã Thanh Bình |
|
NMCM-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.797 |
21.931 |
Nước sông Cầu tại xã Thanh Bình |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Nông Hạ đến xã Thanh Bình. |
27 |
Nước sông Cầu |
tại cầu Yên Đĩnh |
NMCM-3 |
Quan trắc môi trường nền |
105.795 |
21.896 |
Nước sông Cầu tại cầu Yễn Đĩnh |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ xã Thanh Bình đến cầu Yên Đĩnh |
28 |
Nước suối Chợ Chu |
cầu Ổ Gà |
NMCM-4 |
Quan trắc môi trường nền |
105.773 |
21.88 |
Nước suối Chợ Chu tại cầu Ổ Gà |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Chợ Chu trước khi nhập lưu với Sông Cầu |
29 |
Nước sông Cầu tại đền Thắm |
|
NMCM-5 |
Quan trắc môi trường nền |
105.782 |
21.878 |
Nước sông Cầu tại đền Thắm |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước Sông Cầu đoạn từ cầu Yên Đĩnh đến Đền Thắm |
30 |
Nước suối Quận tại cầu 62 |
|
NMCM-6 |
Quan trắc môi trường nền |
105.823 |
21.992 |
Nước suối Quận tại cầu 62 |
Hiện trạng, diễn biến chất lượng nước suối Quận trước khi nhập lưu với Sông Cầu |
31 |
Nước sông Bắc Giang |
xã Lương Thượng |
NMNR-1 |
Quan trắc môi trường nền |
106.078 |
22.261 |
Nước sông Bắc Giang (xã Lương Thượng) |
Hiện trạng và diến biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ đầu nguồn đến xã Lương Thượng |
32 |
Nước sông Bắc Giang |
cầu treo Tân An |
NMNR-2 |
Quan trắc môi trường nền |
106.096 |
22.247 |
Nước sông Bắc Giang (cầu treo Tân An) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ xã Lương Thượng đến xã Lạng San |
33 |
Nước sông Bắc Giang |
đập Pác Cáp I |
NMNR-3 |
Quan trắc môi trường nền |
106.132 |
22.214 |
Nước sông Bắc Giang (đập Pác Cáp I) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang trước khi hợp lưu với sông Na Rì |
34 |
Nước sông Na Rì |
đập Pác Cáp II |
NMNR-4 |
Quan trắc môi trường nền |
106.131 |
22.213 |
Nước sông Na Rì (đập Pác Cáp II) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì đoạn từ cầu Hảo Nghĩa đến đập Pác Cáp II |
35 |
Nước sông Bắc Giang |
cầu Hát Deng |
NMNR-5 |
Quan trắc môi trường nền |
106.186 |
22.239 |
Nước sông Bắc Giang (cầu Hát Deng) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Bắc Giang đoạn từ Pác Cáp đến cầu Hát Deng. |
36 |
Nước sông Na Rì |
cầu Hảo Nghĩa |
NMNR-6 |
Quan trắc môi trường nền |
106.104 |
22.106 |
Nước sông Na Rì (cầu Hảo Nghĩa) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước sông Na Rì từ thượng nguồn đến cầu Hảo Nghĩa |
37 |
Nước suối xã Vân Tùng |
cầu Vân Tùng |
NMNS-1 |
Quan trắc môi trường nền |
105.996 |
22.43 |
Nước suối xã Vân Tùng |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối xã Vân Tùng, một phụ lưu của sông Bắc Giang |
38 |
Nước suối Nà Phặc |
tại cầu Nà Phặc |
NMNS-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.892 |
22.378 |
Nước suối Nà Phặc (tại cầu Nà Phặc) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Nà Phặc |
39 |
Nước suối Cốc Đán - Thượng Ân |
tại cầu tràn Nà Vài |
NMNS-3 |
Quan trắc môi trường nền |
106.023 |
22.515 |
Nước suối Cốc Đán-Thượng Ân (tại cầu tràn Nà Vài) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Cốc Đán-Thượng Ân |
40 |
Nước suối Thuần Mang |
cầu Bản Giang |
NMNS-4 |
Quan trắc môi trường nền |
106.015 |
22.341 |
Nước suối Thuần Mang (cầu Bản Giang) |
Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước suối Thuần Mang |
41 |
Nước suối chảy vào xã Bộc Bố |
tại cầu tràn |
NMPN-1 |
Quan trắc môi trường nền |
105.671 |
22.604 |
Nước suối chảy vào xã Bộc Bố (tại cầu tràn) |
Đánh giá chất lượng nước suối trước khi chảy qua xã Bộc Bố |
42 |
Nước suối sau khi chảy qua xã Bộc Bố |
|
NMPN-2 |
Quan trắc môi trường nền |
105.674 |
22.619 |
Nước suối sau khi chảy qua xã Bộc Bố |
Đánh giá chất lượng nước suối xã Bộc Bố |
43 |
Nước sông Năng tại xã Bộc Bố |
thôn Nà Nghè |
NMPN-3 |
Quan trắc môi trường nền |
105.675 |
22.619 |
Nước sông Năng tại xã Bộc Bố |
Đánh giá chất lượng nước sông Năng xã Bộc Bố |